Atriplex wrightii pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Atriplex wrightii là phấn hoa của cây Atriplex wrightii. Phấn hoa Atriplex wrightii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipratropium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9%.
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta 2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều).
- Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml.
- Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imiglucerase
Loại thuốc
Imiglucerase là một dạng enzym beta-glucocerebrosidase tái tổ hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 200 đơn vị, 400 đơn vị.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demecarium Bromide
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt trị tăng nhãn áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt 0,125% và 0,25% (Đã ngừng sản xuất ở Mỹ).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Sản phẩm liên quan











